Huỳnh Gia Khánh
Huỳnh Gia Khánh Top Writer Icon
Cập nhật: 04/12/2021
HIWARE Lobster Crackers and Picks Set Cover
TOP 1
Bộ phát wifi Ruckus ZoneFlex R310 Indoor dual-band 802.11ac Nhập khẩu
ftb score rating icon 10
FTB Score

Top 1 zoneflex r310 ruckus

#TOP 1

Bộ phát wifi Ruckus ZoneFlex R310 Indoor dual-band 802.11ac Nhập khẩu

Đánh giá cho sản phẩm (FTB Score)

ftb score rating icon 10

Mô tả

901-R310-WW02 Ruckus ZoneFlex R310 Indoor dual-band 802.11ac Wi-Fi Access Point Ruckus 901-R310-WW02 ZoneFlex R310, dual band 802.11ac Indoor Access Point, BeamFlex, 2x2:2, 1-Port, PoE, hỗ trợ tối đa 100 users. Bộ phát sóng không dây Ruckus 901-R310-WW02 được thiết kế dựa trên chuẩn wifi mới nhất hiện nay - 802.11ac, cung cấp tốc độ wifi lên tới 867 Mbps cho trải nghiệm wifi không giới hạn. Bộ phát wifi Ruckus 901-R310-WW02 mở rộng phạm vi phủ sóng bằng cách sử dụng các ăngten BeamFlex + đa hướng được gắn bên trong AP, đồng thời cho phép R310 tự động chọn các sự kết hợp giữa các ăngten này (hơn 64 sự kết hợp giữa 2 ăngten này) để thiết lập kết nối tốt nhất cho các thiết bị. Ruckus wifi 901-R310-WW02 hỗ trợ 2 spatial streams cùng với công nghệ SU-MIMO giúp cho Ruckus wireless 901-R310-WW02 quản lý hiệu quả lên tới 100 Client trên 1 AP, 16 SSID trên 1 AP đồng thời tăng độ bao phủ sóng và cải thiện hiệu suất wifi. Thông số kỹ thuật Wi-Fi Standards IEEE 802.11a/b/g/n/ac Supported Rates • 802.11ac: 6.5 to 867Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT20/40/80) • 802.11n: 6.5 Mbps to 300Mbps (MCS0 to MCS15) • 802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9 , 6Mbps • 802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps Supported Channels • 2.4GHz: 1-13 • 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 MIMO 2x2 SU-MIMO Spatial Streams 2 SU-MIMO Channelization 20, 40, 80MHz Security • WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, Dynamic PSK • WIPS/WIDS Other Wi-Fi Features • WMM, Power Save, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/v • Hotspot • Hotspot 2.0 • Captive Portal • WISPr RF Antenna Type • BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity • Adaptive antenna that provides up 512 unique antenna patterns per band Antenna Gain (max) up to 3dbi Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) • 2.4GHz: 25dBm • 5GHz: 24dBm Minimum Receive Sensitivity -99dBm Frequency Bands • ISM 2.4-2.484GHz • U-NII-1 5.15-5.25GHz • U-NII-2A 5.25-5.35GHz • U-NII-2C 5.47-5.725GHz • U-NII-3 5.725-5.85GHz PERFORMANCE AND CAPACITY Peak PHY Rates • 2.4GHz: 300Mbps • 5GHz: 867Mbps Client Capacity Up to 100 clients per AP SSID Up to 16 per AP RUCKUS RADIO MANAGEMENT Antenna Optimization BeamFlex Wi-Fi Channel Management • ChannelFly • Background Scan Based Client Density Management • Adaptive Band Balancing • Client Load Balancing • Airtime Fairness • Airtime-based WLAN Prioritization SmartCast Quality of Service • QoS-based scheduling • Directed Multicast • L2/L3/L4 ACLs Mobility SmartRoam Diagnostic Tools SpeedFlex NETWORKING Controller Platform Support • SmartZone • ZoneDirector • Cloud Wi-Fi • Unleashed • Standalone IP IPv4, IPv6 VLAN • 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS) • VLAN Pooling • Port-based 802.1x Authenticator & Supplicant Tunnel L2TP, GRE, Soft-GRE Policy Management Tools • Application Recognition and Control • Access Control Lists • Device Fingerprinting • Rate Limiting PHYSICAL INTERFACES Ethernet 1 x 1GbE port, R
Xem thêm

zoneflex r310 ruckus

zoneflex r310 ruckus
Huỳnh Gia Khánh
Viết bởi

Gia Khánh là một đứa con vùng đất nắng gió của Phan Rang. Cái nắng khắc nghiệtt của hè, hay cái gió như muốn bay người của mùa đông luôn là động lực để Gia Khánh thiết kế là những bộ trang phục đặc biệt phù hợp với thời tiết nơi đây. Từ đó, Gia Khánh hướng mình đến con đường Thiết kế thời trang.